MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK CHC I83
Máy GPS RTK CHC i83 sử dụng an-ten thế hệ thứ 3 của CHC và thuật toán iStar mới nhất để tăng 30% hiệu quả theo dõi tín hiệu, tích hợp cảm biến IMU cao cấp không cần hiệu chuẩn, tăng độ tin cậy khảo sát RTK GNSS. Công nghệ quản lý thông minh CHC i83 cho phép RTK rover hoạt động liên tục trong 18 giờ.
Đăng ký báo giá
Chúng tôi sẽ liên hệ lại Quý khách sớm nhất, giá tốt nhất.
- Thương hiệu:CHC
- Hàng chính hãng
- Giao hàng miễn phí nội thành
- Tư vấn 24/7
- Thanh toán an toàn
- Bảo hành nhanh chóng
Tổng quan máy GPS RTK CHCNAV i83 IMU
Được hỗ trợ bởi công nghệ GNSS và iStar 1408 kênh
Ăng-ten thông minh của CHCNAV i83 mang lại độ chính xác từng centimet trong vài giây và duy trì độ chính xác RTK cố định đáng tin cậy ngay cả trong những môi trường thường khắc nghiệt. Tính năng khởi động nhanh của CHCNAV i83 giúp thiết lập và chạy trong vòng 30s sau khi bật nguồn bộ thu, giúp việc thu thập điểm nhanh hơn.
Máy GPS RTK CHCNAV i83 với Ăng-ten thế hệ mới tăng hiệu quả theo dõi tín hiệu vệ tinh GNSS lên đến 30% và cung cấp khả năng định vị chính xác, cấp độ khảo sát khi sử dụng các chòm sao GPS, Glonass, BeiDou, Galileo và QZSS. Công nghệ iStar tích hợp đảm bảo khảo sát GNSS RTK tối ưu trong tất cả các ứng dụng khảo sát GNSS.
Thiết kế SoC (Hệ thống trên chip) siêu tiết kiệm điện của CHCNAV i83 và quản lý nguồn thông minh cải thiện đáng kể khoảng thời gian khảo sát GNSS. Làm việc tối đa 18 giờ khi hoạt động như một bộ định tuyến mạng GNSS RTK và lên đến 9 giờ như một trạm gốc
Thân máy GPS RTK CHCNAV i83 bằng hợp kim magiê có khả năng chống sốc, chống bụi và chống thấm nước để đảm bảo hiệu suất không bị gián đoạn, ngay cả trong những điều kiện công việc khắt khe nhất.
Máy GPS RTK CHCNAV i83 có tất cả các tính năng kết nối để làm dự án khảo sát GNSS nào. Các công nghệ Wi-Fi, Bluetooth và NFC tích hợp cung cấp kết nối liền mạch và bộ điều khiển dữ liệu hiện trường. Modem 4G và UHF tích hợp cho phép bất kỳ chế độ khảo sát GNSS nào, từ kết nối NTRIP của mạng RTK đến cấu hình máy chủ cơ sở UHF. Các hiệu chỉnh GNSS RTK được truy cập hoặc phát sóng liên tục để định vị chính xác trong mọi trường hợp.
CHCNAV i83 màn hình màu có độ phân giải cao cung cấp trạng thái GNSS. CHCNAV i83 được thiết lập như một trạm gốc UHF RTK, ghi lại dữ liệu thô cho quá trình xử lý sau GNSS hay sử dụng như một bộ định tuyến mạng UHF hoặc 4G, toàn quyền kiểm soát các hoạt động khảo sát.
Máy GPS RTK CHCNAV i83 tích hợp bù nghiêng tự động giúp tăng tốc độ và hiệu quả khảo sát, kỹ thuật và lập bản đồ lên đến 30%. Quá trình khởi tạo mô-đun quán tính 200 Hz theo thời gian thực, không bị nhiễu có thể đạt được chỉ trong 5s và đảm bảo độ chính xác 3 cm trong phạm vi độ nghiêng cực lên đến 30 độ, đo lường nhanh chóng, dễ dàng và hiệu suất cao
Máy GPS RTK CHCNAV i83 không chỉ là bộ thu IMU-RTK GNSS 1408 kênh đa băng tần, nó là công cụ khảo sát GNSS RTK hoàn hảo mà bất kỳ chuyên gia khảo sát, xây dựng hoặc lập bản đồ. Các mô-đun kết nối tích hợp như Wi-Fi, Bluetooth, NFC, UHF và modem 4G có thể được sử dụng một cách đáng tin cậy, hiệu quả và thuận tiện trong nhiều ứng dụng khác nhau để đáp ứng mọi công việc.
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK CHCNAV i83
Model: CHCNAV i83
Hãng sản xuất: RTK CHCNAV
Các hệ thống vệ tinh | |
Số kênh thu | 1408 kênh |
GPS | L1 C/A, L2C, L2P, L5 |
Glonass | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b* |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
Độ chính xác GNSS | |
(RTK) | Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS; Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS Initialization time: <10 s Initialization reliability: >99.9% |
(PPK) | Horizontal: 3 mm + 1 ppm RMS Vertical: 5 mm + 1 ppm RMS |
Sai phân | Horizontal: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS Vertical: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Tự động | Horizontal: 1.5 m RMS Vertical: 2.5 m RMS |
Tần suất định vị (3) | 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz |
Time to first fix (4) | Cold start: < 45 s; Hot start: < 10 s; Signal re-acquisition: < 1 s |
IMU update rate | 200 Hz |
Góc nghiêng | 0~60° |
Bù nghiêng RTK | nhở hơn 10 mm + 0.7 mm/° tilt |
Phần cứng | |
(L x W x H | Φ 152 mm x 78 mm |
Trọng lượng | 1.15 kg |
Hiển thị | 1.1” OLED Color; 2 LED, 2 physical buttons |
Môi trường | Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F); Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F to +185°F) |
Chống ẩm | 100% |
Chống ngấm | Tới độ sâu 1m |
Tiêu chuẩn | Chống nước, chống bụi xâm nhập ở những điều kiện làm việc khắc nghiệt |
Chống sốc | Từ độ cao 2m |
cảm biến nghiêng | IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ trường. E-Bubble |
Kết nối | |
SIM Card Type | Nano-SIM card |
Network | Integrated 4G modem. LTE(FDD): B1,B2,B3,B4,B5,B7,B8,B20 DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz |
Wi-Fi | 802.11 b/g/n, access point mode |
Bluetooth® | V 4.2 |
Ports | 1 x 7-pin LEMO port (RS-232) 1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update) 1 x UHF antenna port (TNC female) |
UHF radio | Standard Internal Rx/Tx: 410 – 470 MHz Transmit Power: 0.5 W to 2 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel Link rate: 9,600 bps to 19,200 bps Range: Typical 3 km to 5 km |
Data formats | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / output HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 output NTRIP Client, NTRIP Caster |
Năng lượng tiêu thụ | Typical 4.5 W |
Li-ion battery capacity | Pin trong; 9,600 mAh, 7.4 V |
Thời gian làm việc | UHF/ 4G RTK Rover: up to 18 h UHF RTK Base: up to 9.5 h Static: up to 18 h |
External power input | 9 V DC to 28 V DC |
Bộ nhớ | 8Gb |
Phần mềm | LS7 |
Chứng nhận | CE Mark; FCC Part 15 Subpart B Class B; NGS Antenna Calibration; MIL-STD-810H, method 514.8 |