MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK CHC I73
MÁY GPS RTK CHC I73+
Máy GPS RTK CHC i73+ là một máy thu GNSS cực kỳ nhỏ gọn, mạnh mẽ và linh hoạt. Với modem UHF tích hợp có thể được sử dụng như một trạm base hoặc rover. Máy GPS i73+ đạt được độ chính xác centimet trong vòng 30 giây sau khi bật nguồn. Cung cấp độ chính xác 3cm với độ nghiêng 30 độ.
Đăng ký báo giá
Chúng tôi sẽ liên hệ lại Quý khách sớm nhất, giá tốt nhất.
- Thương hiệu:CHC
- Hàng chính hãng
- Giao hàng miễn phí nội thành
- Tư vấn 24/7
- Thanh toán an toàn
- Bảo hành nhanh chóng
SỨC MẠNH CỦA CÔNG NGHỆ IMU
Khảo sát mọi nơi với IMU bù nghiêng tích hợp
Ngay cả trong môi trường điện từ phức tạp, Máy GPS i73+ khởi tạo IMU trong 3 giây, không cần phải khởi tạo lại nhiều lần. Nó cung cấp độ chính xác 3 cm lên đến độ nghiêng 30 độ, tăng hiệu quả đo điểm lên 20% và cắm mốc lên 30%. Máy GPS RTK CHC i73+ loại bỏ thách thức đo các điểm không dựng thẳng sào được hoặc nguy hiểm trong khi làm cho công việc hiệu quả hơn. Các cuộc khảo sát trở nên dễ dàng hơn bằng cách loại bỏ người vận hành phải tập trung vào việc cân bằng sào cho cuộc khảo sát của mình.
THIẾT KẾ MÁY TỐI ƯU NHẤT
Thiết kế cực kỳ chắc chắn để sử dụng trong môi trường đầy thách thức
Máy GPS i73+ được thiết kế từ hợp kim magiê siêu nhỏ gọn của dòng i73. Khiến nó trở thành một trong những máy thu nhẹ nhất trong cùng loại. Chỉ nặng 0,73 kg, bao gồm cả pin. Máy GPS i73+ nhẹ hơn 40% so với máy thu GNSS thông thường. Giúp bạn dễ dàng mang theo, sử dụng và vận hành mà không bị mỏi. Máy GPS i73+ GNSS được tích hợp nhiều công nghệ, vừa vặn trong tay và mang lại năng suất tối đa cho các cuộc khảo sát.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY GPS RTK CHC I73+
Hiệu suất GNSS | |
Số kênh | 1408 kênh |
GPS | L1C/A/L2P (Y)/L2C/L5 |
GLONASS | L1, L2, L3* |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
NavIC | L5* |
PPP | B2b-PPP |
SBAS | L1, L5 |
Độ chính xác GNSS | |
RTK | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
PPK | Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
Tĩnh chính xác | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Tĩnh và tĩnh nhanh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
GNSS sai phân | Mặt bằng: 0.4 m RMS | Độ cao: 0.8 m RMS |
Tự động | Mặt bằng:1 m RMS | Độ cao: 1.5 m RMS |
Bố trí hình ảnh | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
Tần suất định vị | 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz |
Thời gian fix | Khởi động nguội: < 45 s, Khởi động nóng: < 10 s, Thu nhận tín hiệu: < 2 s |
Tần số IMU | 200 Hz |
Bù nghiêng | 0-60° |
Độ chính xác bù nghiêng IMU | Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° độ nghiêng |
Nguồn | |
Công suất tiêu thụ | 2.2 W |
Dung lượng pin li-on | Pin tích hợp không thể tháo rời 6.800 mAh, 7,4 V |
Thời gian làm việc | RTK Rover: tới 24h,RTK Base: tới 10.5h, Tĩnh: tới 25 h |
Nguồn ngoài | 5 V / 2 A |
Phần cứng | |
Kích thước | 119 mm x 119mm x 85 mm (Φ 4.7 in x 4.7 in x 3.3 in) |
Trọng lượng | 730 g |
Tấm đèn trước | 4 đèn, 2 nút vật lý |
Nhiệt độ | Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F); Bảo quản: -40°C to + 85°C (-40°F to +185°F) |
Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
Chống nước | IP67 |
Rơi vỡ | Sống sót khi rơi từ độ cao 2m |
Cảm biến độ nghiêng | IMU không cần hiệu chuẩn để bù độ nghiêng cực, Không nhiễu từ Công nghệ E-Bubble |
Kết nối | |
Wifi | Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac, chế độ điểm truy cập |
Bluetooth | v4.2 |
Cổng | 1 x USB Type-C port (nguồn ngoài, dữ liệu tải xuống, cập nhật chương trình cơ sở) 1 x cổng ăng-ten UHF (TNC cái) |
Radio UHF tích hợp | Standard internal Tx/Rx: 410 – 470 MHz Transmit Power: 0.5 W, 1 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel Link rate: 9 600 bps to 19 200 bps Range: Typical 3 km, up to 8 km with optimal conditions |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / output HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 output NTRIP Client, NTRIP Caster |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong 8 GB |
Chứng nhận | CE Mark; FCC Part 15 Subpart B Class B; NGS Antenna Calibration |