MÁY GNSS RTK HI-TARGET IRTK 5
Mô tả đang được cập nhật..
Tình trạng: | Mới |
Hãng sản xuất: | Hi-Target |
Số kênh: | 1408 kênh |
Trạm Base/ Cors: | 4G |
Bù nghiêng IMU: | IMU 60 |
Chống nước/ bụi: | IP67 |
Chứng nhận CO/CQ: | Đầy đủ |
Bảo hành: | 12 tháng |
Kiểm nghiệm/ Hiệu chỉnh: | Miễn phí 05 năm |
Đăng ký báo giá
Chúng tôi sẽ liên hệ lại Quý khách sớm nhất, giá tốt nhất.
- Thương hiệu:HI-TARGET
dodactruongson.com cam kết
- Hàng chính hãng
- Giao hàng miễn phí nội thành
- Tư vấn 24/7
- Thanh toán an toàn
- Bảo hành nhanh chóng
Thừa hưởng thành quả công nghệ đến từ mô-đun GNSS thế hệ mới, kết nối không giới hạn và thiết kế sáng tạo, Hi-Target iRTK 5 là một trong những máy định vị GPS RTK mạnh mẽ nhất trên thị trường.
Ưu Điểm Của Máy GPS 2 Tần Hi-Target iRTK 5
Dịch vụ toàn cầu Hi-RTP
Hi-RTP là dịch vụ hiệu chỉnh tín hiệu toàn cầu dành riêng cho các máy GPS RTK hãng Hi-Target, giúp người dùng có thể đo đạc ở những khu vực hẻo lánh mà không cần kết nối trạm Base hay trạm Cors mà vẫn đạt độ chính xác hàng cen-ti-mét.
Công nghệ Hi-Fix
Công nghệ này giúp các máy GPS RTK của Hi-Target đạt trạng thái Fixed nhanh chóng, giảm tối đa thời gian chết tại thực địa bởi phạm vi phủ sóng RTK liên tục trong thời gian hiệu chỉnh tín hiệu từ trạm Base hoặc trạm Cors.
Kết nối không giới hạn
Ăng ten vô tuyến mở rộng phạm vi kết nối của radio và giúp khoảng cách truyền và nhận dữ liệu kéo cao hơn đến 20%. Radio đa giao thức, hỗ trợ Hi-Target, TRIMTALK450S, TRIMMARK III, TRANSEOT, SATEL-3AS, v.v.
Thông Số Kỹ Thuật Máy GPS 2 Tần Số Hi-Target iRTK 5
Là một trong những máy đo đạc trắc địa có giá thành cao, mời quý khách tham khảo thông số kỹ thuật để biết thêm chi tiết về máy:
Mô-đun GNSS
Số kênh: 800
Theo dõi vệ tinh:
GPS: L1/L2/L5/L2C
GLONASS: L1/L2/L3
BDS: B1/B2/B3/B1C/B2a
Galileo: E1/E5 AltBOC/E5a/E5b/E6
SBAS: L1/L5
QZSS: L1/L2/L5/L6
IRNSS: L5
Dịch vụ hiệu chỉnh toàn cầu: Hi-RTP (Lựa chọn)
Độ chính xác
Đo tĩnh
Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS
Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS
Đo PPK
Ngang: 8mm+1ppm RMS
Dọc: 15mm+1ppm RMS
Thời gian khởi tạo: 10 phút cho trạm Base và 15 phút cho trạm Rover.
Độ tin cậy khởi tạo: > 99.9%
Định vị vi sai:
Ngang: 25cm+1ppm RMS
Dọc: 50cm+1ppm RMS
SBAS 0.5m(H), 0.85m(V)
Đo động thời gian thực: (RTK)
Ngang: 8mm+1ppm RMS
Dọc: 15mm+1ppm RMS
Hi-Fix
Nang: 100/phút RMS
Dọc: 20mm/phút RMS